くらい: Đến cỡ/ đến mức
❖ Cách dùng
Aい/naな/N/Vる くらい ✙ だ/に/の N
Aい/naな/N/Vる ぐらい ✙ だ/に/の N
Aい/naな/N/Vる ほど ✙ だ/に/の N
❖ Ý nghĩa
『くらい』Dùng để nói đến mức độ, quy mô dùng so sánh với sự vật, sự việc.
例文:
1. それは米粒くらいの大きさです。
Cái đó có độ lớn cỡ như hạt gạo ấy.
2. この洗剤は、おもしろいほど汚れが落ちる。
Loại nước tẩy này làm vết bẩn trôi đi đến kinh ngạc.
3. 宿題が多すぎて、泣きたいくらいだ。
Bài tâp quá nhiều đến mức muốn khóc.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫