❖ Cách dùng
Aい/V(普)✙ くせに
na Adj な ✙ くせに
N の ✙ くせに
❖ Ý nghĩa
『くせに』Diễn tả tâm trạng tức giận,quở trách,khinh miệt của người nói đối với người/vật được nói đến. It dùng khi nói trang trọng.
1. 知っているくせに教えてくれない。
Dù biết nhưng anh ta không chỉ cho tôi.
2. 元気なくせに病気のふりをしている。
Dù khỏe nhưng cô ta lại giả vờ bị bệnh.
3. 彼は体が大きいくせに何もできない。
Mặc dù cơ thể to khỏe nhưng anh ta chẳng làm được gì.
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC