~まま: Để nghuyên/ giữ nguyên~
❖ Cách dùng
Aい /Vた /Vない ✙ まま
na Adj な ✙ まま
N の ✙ まま
❖ Ý nghĩa
『まま』Diễn tả tình trạng giữ nguyên không thay đổi.
例文:
1. 昨夜は、テレビをつけたまま寝てしまった。
Tối qua, tôi mở tivi và ngủ quên mất.
2. エアコンを付けたまま出かけた。
Tôi ra khỏi nhà mà không tắt điều hòa.
3. そのまま切らずにお待ちください。
Xin vui lòng đợi máy.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫