Mẫu câu ~ものとして: nghĩ như là ~/xem như là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ものとして: nghĩ như là ~/xem như là ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2021-04-12 02:04:56

~ものとして:-nghi-nhu-la-~/xem-nhu-la-~

~ものとして: nghĩ như là ~/xem như là ~

❖ Cách dùng :  

V普通形/A   + ものとして

N である     + ものとして

A な/である   + ものとして

❖ Ý nghĩa :    

~と考えて

nghĩ như là ~ /xem như là ~

例文:

1.皆がいるのに、誰もいないものとして、彼は大声で電話を話した。

→ Có mọi người ở đấy mà xem như là không có ai, ông ý đã nói chuyện điện thoại rất to.

2.彼女の前にいるものとして、告白してみて下さい。

→ Xem như là đứng trước cô ấy, hãy thử tỏ tình xem nào.

3.高級ブランドのバッグであるものとして、母から貰った布バッグを大切にしています。

→ Xem như là chiếc túi hàng hiệu cao cấp, tôi luôn trân trọng chiếc túi vải được mẹ tặng.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban