~ものとする: quyết định ~/ xem như~
❖ Cách dùng :
Vる + ものとする
❖ Ý nghĩa :
~と決め込み /~と理解
quyết định ~/xem như ~
例文:
1.委員会の決定は、その委員の過半数によるものとする。
→ Quyết định của Ủy ban được quyết định với sự đồng thuận của hơn một nửa thành viên trong số các ủy viên.
2.契約の延長は、双方の同意によるものとする。
→ Việc kéo dài hợp đồng được quyết định theo sự đồng ý của hai bên.
3.本契約の成立により、甲乙間で○○年〇月〇日に締結した「○○に関する契約書」は失効するものとする。
→ Dựa theo hợp đồng này, 「Bản Hợp đồng liên quan đến ○○ 」được kí kết giữa hai bên vào ngày 〇 tháng 〇 năm ○○ xem như là không có hiệu lực.
Lưu ý :
Thường được dùng trong các văn bản kí kết hợp đồng.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫