Mẫu câu 〜 て はいけません

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu 〜 て はいけません

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-14 11:05:23

〜 て はいけません

〜 て はいけません

1. V て + はいけません

❖ Ý nghĩa: 

Làm V thì không được đâu.

Không được làm V 

❖ Cách dùng: 

Diễn tả một hành động nào đó bị cấm, nhắc nhở, khuyên nhủ ai đó không được làm điều gì.

例文:

1. 雨 ( あめ ) なので、そとへ出て ( でて ) はいけません

⇒ Trời mưa nên không được ra ngoài

2. テストの時 ( とき ) に携帯 ( けいたい ) を使って ( つかって ) はいけません

⇒ Trông lúc kiểm tra thì không được dùng điện thoại

3. 上司 ( じょうし ) に失礼 ( したうれい ) なことをしてはいけません

⇒ Với cấp trên thì không được làm những hành vi thất lễ

4. 子供 ( こども ) は夜 ( よる ) にあそんではいけません

⇒ Trẻ con thì không được đi chơi buổi tối


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban