〜 て はいけません
1. V て + はいけません
❖ Ý nghĩa:
Làm V thì không được đâu.
Không được làm V
❖ Cách dùng:
Diễn tả một hành động nào đó bị cấm, nhắc nhở, khuyên nhủ ai đó không được làm điều gì.
例文:
1. 雨 ( あめ ) なので、そとへ出て ( でて ) はいけません
⇒ Trời mưa nên không được ra ngoài
2. テストの時 ( とき ) に携帯 ( けいたい ) を使って ( つかって ) はいけません
⇒ Trông lúc kiểm tra thì không được dùng điện thoại
3. 上司 ( じょうし ) に失礼 ( したうれい ) なことをしてはいけません
⇒ Với cấp trên thì không được làm những hành vi thất lễ
4. 子供 ( こども ) は夜 ( よる ) にあそんではいけません
⇒ Trẻ con thì không được đi chơi buổi tối
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫