て 〜 て
1. V1 て 〜 V2
❖ Ý nghĩa:
Làm V1 và làm V2
❖ Cách dùng:
Để liệt kê, nói liên tiếp những hàng động nối tiếp nhau. Thay cho cách nói rời rạc từng câu một
例文:
1. 毎朝 ( まいあさ ) わたしは歯 ( は ) をみがいて、ごはんをたべて学校へいきます。
⇒ Mỗi buổi sáng tôi đánh răng, ăn cơm rồi tới trường
2. 昨日 ( きのう ) 8時に宿題 ( しゅくだい ) をやって10時にねます
⇒ Hôm qua 8 giờ tối tôi làm bài về nhà rồi 10 giờ đi ngủ
3. ねこを見てびっくりしました
⇒ Nhìn thấy con mèo xong giật mình
4. 彼はお酒を飲んで帰りました
⇒ Anh ấy uống rượu xong về rồi
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫