
Chia động từ thể ない
1. Nhóm 1
Chuyển âm cuối hàng い trước ます thành âm あ cùng hàng + ない
❖ Ví dụ:
かえります ⇒ かえらない
のみます ⇒ のまない
2. Nhóm 2
Bỏ ます thêm ない
❖ Ví dụ:
たべます ⇒ たべない
ねます ⇒ ねない
3. Nhóm 3
Bỏ ます thêm ない
きます ⇒ こない
します ⇒ しない
例文:
1. わたしはパンをたべない
⇒ Tôi không ăn bánh mì
2. 彼はまだねない
⇒ anh ấy vẫn chưa ngủ
3. 学校の宿題をしない
⇒ Không làm bài tập về nhà
4. わたしは彼と遊ばない
⇒ Tôi không chơi với anh ta
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫