Chuyển âm cuối hàng い trước ます thành âm あ cùng hàng + ない
❖ Ví dụ:
かえります ⇒ かえらない
のみます ⇒ のまない
Bỏ ます thêm ない
❖ Ví dụ:
たべます ⇒ たべない
ねます ⇒ ねない
Bỏ ます thêm ない
きます ⇒ こない
します ⇒ しない
1. わたしはパンをたべない
⇒ Tôi không ăn bánh mì
2. 彼はまだねない
⇒ anh ấy vẫn chưa ngủ
3. 学校の宿題をしない
⇒ Không làm bài tập về nhà
4. わたしは彼と遊ばない
⇒ Tôi không chơi với anh ta
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC