Mẫu câu Chia động từ thể ない

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu Chia động từ thể ない

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-15 12:05:04

Chia-dong-tu-the-ない

Chia động từ thể ない

1. Nhóm 1 

Chuyển âm cuối hàng い trước ます thành âm あ cùng hàng + ない

❖ Ví dụ:

かえります ⇒ かえらない

のみます ⇒ のまない

2. Nhóm 2

Bỏ ます thêm ない 

❖ Ví dụ:

たべます ⇒ たべない

ねます ⇒ ねない

3. Nhóm 3

 

Bỏ ます thêm ない

きます こない

します ⇒ しない

 

 

 

例文:

1. わたしはパンをたべない

⇒ Tôi không ăn bánh mì

2. 彼はまだねない

⇒ anh ấy vẫn chưa ngủ

3. 学校の宿題をしない

⇒ Không làm bài tập về nhà

4. わたしは彼と遊ばない

⇒ Tôi không chơi với anh ta


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban