Mẫu câu 〜 ないで ください

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu 〜 ないで ください

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-15 12:05:23

〜 ないで ください

〜 ないで ください

V ないで + ください

❖ Ý nghĩa:

Đừng làm V 

❖ Cách dùng:

Để khuyên người nghe rằng đừng làm cái gì đó. Mang tính chất mệnh lệnh. Hạn chế dùng với người lớn tuổi hoặc cấp trên. Tuy nhiên vẫn là lịch sự

例文:

1. このケーキを食べないでください

⇒ Đừng ăn cái bánh này đấy

2. しごとに遊ばないでください

⇒ Đừng chơi trong giờ làm việc

3. 遅く寝ないでください

⇒ Đừng ngủ muộn nữa

4. 帰らないでください

⇒ Đừng về nhà


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban