Thể mệnh lệnh và thể cấm chỉ
Thể mệnh lệnh
Nhóm 1
Đổi âm cuổi trước ます sang hàng え và bỏ ます
❖ Ví dụ:
頑張ります ⇒ がんばれ
⇒ Cố lên !
飲みます ⇒ 飲め
⇒ Uống !
Nhóm 2 và nhóm 3
Bỏ ます và thêm ろ、来る thành こい
❖ Ví dụ
やめる ⇒ やめろ ( nhóm 2 )
⇒ Bỏ đi !
勉強します ⇒ 勉強しろ ( nhóm 3 )
⇒ Học đi !
Thể cấm chỉ
Thêm な vào sau tất cả các động từ chia nguyên thể
❖ Ví dụ:
するな ⇒ Đừng làm
寝るな ⇒ Đừng có ngủ
行くな ⇒ Đừng đi !
遊ぶな ⇒ Đừng chơi !
例文:
無し
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫