Đổi âm cuổi trước ます sang hàng え và bỏ ます
❖ Ví dụ:
頑張ります ⇒ がんばれ
⇒ Cố lên !
飲みます ⇒ 飲め
⇒ Uống !
Bỏ ます và thêm ろ、来る thành こい
❖ Ví dụ
やめる ⇒ やめろ ( nhóm 2 )
⇒ Bỏ đi !
勉強します ⇒ 勉強しろ ( nhóm 3 )
⇒ Học đi !
Thêm な vào sau tất cả các động từ chia nguyên thể
❖ Ví dụ:
するな ⇒ Đừng làm
寝るな ⇒ Đừng có ngủ
行くな ⇒ Đừng đi !
遊ぶな ⇒ Đừng chơi !
無し
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC