~ことのないように:để không ~/để tránh ~
❖ Cách dùng :
Vる + ことのないように
Aな+な/Aい + ことのないように
❖ Ý nghĩa :
~ないように
để không~/để tránh~
例文:
1.今後、同じトラブルが発生することのないように気をつけて下さい。
→ Từ sau, hãy cẩn thận để không nảy sinh rắc rối tương tự nữa đấy.
2.今日から、遅刻することのないように、いつもより30分早く家に出ようと思います。
→ Từ hôm nay, để không bị muộn giờ, tôi (quyết định)sẽ rời khỏi nhà sớm hơn 30 phút so với thường lệ.
3.お客様に失礼なことのないように、家で何度も接客マニュアルを読みました。
→ Để tránh không làm gì thất lễ với khách hàng,ở nhà tôi đã nhiều lần đọc hướng dẫn cách tiếp xúc với khách hàng .
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫