Mẫu câu ~ことのないように:để không ~/để tránh ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ことのないように:để không ~/để tránh ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-05-15 06:05:16

~ことのないように:de-khong-~/de-tranh-~

~ことのないように:để không ~/để tránh ~

❖ Cách dùng : 

Vる       +   ことのないように

Aな+な/Aい  +   ことのないように

❖ Ý nghĩa :    

~ないように

 để không~/để tránh~

例文:

1.今後、同じトラブルが発生することのないように気をつけて下さい。

→ Từ sau, hãy cẩn thận để không nảy sinh rắc rối tương tự nữa đấy.

2.今日から、遅刻することのないように、いつもより30分早く家に出ようと思います。

→ Từ hôm nay, để không bị muộn giờ, tôi (quyết định)sẽ rời khỏi nhà sớm hơn 30 phút so với thường lệ.

3.お客様に失礼なことのないように、家で何度も接客マニュアルを読みました。

→ Để tránh không làm gì thất lễ với khách hàng,ở nhà tôi đã nhiều lần đọc hướng dẫn cách tiếp xúc với khách hàng .


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban