Mẫu câu ~ことなしに:mà không ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ことなしに:mà không ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-05-18 12:05:44

~ことなしに:ma-khong-~

~ことなしに:mà không ~

❖ Cách dùng : 

Vる + ことなしに(は)

❖ Ý nghĩa :    

~ないで /~ことなく/~ずに

 mà không ~

例文:

1.事故を起こしたことがあるので、あれから運転することなしに生活している。

→ Tôi đã từng gây tai nận nên từ đó về sau tôi đã sinh hoạt mà không lái xe nữa.

2.毎朝、起きる時に、必ず一杯のお水を飲むことなしには居られないです。

→ Mỗi sáng, tôi sẽ khổng thể chịu được khi mà không uống ngay một cốc nước lọc sau khi ngủ dậy.

3.日本語を喋れることなしにしたら、母国語しか喋れないです。

→ Nếu mà không tính đến chuyện nói được tiếng Nhật, tôi chỉ nói được tiếng mẹ đẻ thôi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban