〜をめぐって: Tranh luận/ Bàn tán ~
❖ Cách dùng
N + をめぐって
N +をめぐる + N
Chủ thể thực hiện hành động là số nhiều. Vế sau là câu chứa động từ thể hiện ý nhiều người đấu tranh, tranh luận về một điều gì đó
❖ Ý nghĩa
Tranh luận, đưa nhiều ý kiến đối lập về một vấn đề
例文:
1. 親が残した土地をめぐって親族が争ってる
→ Họ hàng tranh giành nhau về mảnh đất mà cha mẹ để lại
2. 彼女の行動をめぐるうわさはたちまち社内に広がった
→ Lời đồn về hành động của cô ấy nhanh chóng lan rộng trong công ty
3. 昨日の会議では、新しい計画をめぐって、様々な意見が出された。
→ Trong cuộc họp hôm qua, có rất nhiều ý kiến xoay quanh kế hoạch mới.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫