〜にこたえて: Đáp lại ~
❖ Cách dùng
N + にこたえて
N + にこたえる + N
Đi kèm với những từ thể hiện nguyện vọng như “Kì vọng, yêu cầu, hi vọng…” Vế sau là câu mang động từ.
❖ Ý nghĩa
Làm điều gì đó để mong chờ, kì vọng thành hiện thực
例文:
1. 応援してくれる人の気持ちにこたえて立派な試合をしよう
→ Đáp lại cảm xúc của những người tới cổ vũ, hay chơi một trận đấu tuyệt vời nào
2. 皆様のご期待にこたえて精いっぱい頑張ります
→ Đáp lại kì vọng của mọi người, tôi sẽ cố gắng hết sức
3. 大学は、学生たちの要望に応えて、図書館の利用時間を延ばした。
→ Theo nguyện vọng của sinh viên, trường đại học đã kéo dài thời gian sử dụng thư viện.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫