Mẫu câu 〜にこたえて: Đáp lại ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜にこたえて: Đáp lại ~

〜にこたえて:-Dap-lai-~

〜にこたえて: Đáp lại ~

❖ Cách dùng

N + にこたえて

N + にこたえる + N

Đi kèm với những từ thể hiện nguyện vọng như “Kì vọng, yêu cầu, hi vọng…” Vế sau là câu mang động từ.

❖ Ý nghĩa

Làm điều gì đó để mong chờ, kì vọng thành hiện thực

例文:

1. 応援してくれる人の気持ちにこたえて立派な試合をしよう

→ Đáp lại cảm xúc của những người tới cổ vũ, hay chơi một trận đấu tuyệt vời nào

2. 皆様のご期待にこたえて精いっぱい頑張ります

→ Đáp lại kì vọng của mọi người, tôi sẽ cố gắng hết sức

3. 大学は、学生たちの要望に応えて、図書館の利用時間を延ばした。

→ Theo nguyện vọng của sinh viên, trường đại học đã kéo dài thời gian sử dụng thư viện.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban