Mẫu câu まるで~よう: Cứ như là/ Giống như là

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu まるで~よう: Cứ như là/ Giống như là

まるで~よう:-Cu-nhu-la-Giong-nhu-la

まるで~よう: Cứ như là/ Giống như là

❖ Cách dùng 

まるで ✙ Nの/ V(普) ✙ よう

まるで ✙ Aい / V(普) ✙ みたい

まるで ✙ N / na ✙ みたい

❖ Ý nghĩa 

『まるで~よう』Dùng trong trường hợp muốn so sánh một sự việc, hành động ở mức cao, tương đương với điều mà người khác không thể hình dung ra nổi, khó tin.
Cứ như là/giống như là…

例文:

1. 合格した!まるで夢のようだ。

Đậu rồi! Cứ như là mơ ấy.

2. 彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえる。

Tiếng nhật của anh ấy nghe cứ như là đang nói chuyện với người nhật ấy.

3. 私が聞いたのはまるでうそのような本当の話なんです。

Những gì tôi nghe là một lời nói dối giống y như một câu chuyện có thật.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban