Mẫu câu 〜たとたん (に): Ngay sau khi

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜たとたん (に): Ngay sau khi

〜たとたん-に:-Ngay-sau-khi

〜たとたん (に): Ngay sau khi

❖ Cách dùng

Vた + とたん(に)

Đi kèm với động từ thể hiện sự thay đổi, hoặc hành động xảy ra trong thời gian ngắn

(Đứng lên, mở ra…) Phía sau たとたん là nội dung mang tính bất ngờ, không chủ

đích. Mẫu câu không dùng thể hiện nguyện vọng, ý chí của nguời nói.

❖ Ý nghĩa

Sau khi thực hiện một hành động thì một điều bất ngờ xảy ra ngay sau đó.

 

例文:

1. 夫は結婚前は優しかったが、結婚したとたんに、態度が変わった。

↠ Chồng tôi trước khi kết hôn là một người rất dịu dàng, nhưng ngay sau khi kết hôn thì thái độ của anh ấy đã thay đổi.

2. 僕が「こんにちは」と言ったとたんに、彼女は走っていってしまった。

↠ Ngay sau khi tôi nói “xin chào” thì cô ấy chạy mất.

3. 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠(ねむ)ってしまった。

↠ Vì đang mệt nên vừa nằm xuống giường là tôi đã ngủ ngay.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban