Vなければなりません
Ta chia động từ về thể ない, bỏ い và thêm ければなりません
❖ Ý nghĩa:
Không làm gì đó thì không được
Phải làm...
❖ Cách dùng
Dùng để nói có việc gì đó phải làm, cần làm
1. 明日は学校へ行かなければなりません
⇒ Ngày mai phải đi tới trường
2. 宿題をやらなければなりません
⇒ Không làm bài về nhà không được đâu
3. もう夜ご飯の時間になった、帰らなければならない
⇒ Đến giờ ăn cơm tối rồi, phải về nhà thôi
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC