〜 までに
Thời gian + までに
❖ Ý nghĩa:
trước ( thời gian )
❖ Lưu ý:
まで là đến khoảng thời gian xác định
までに là trước khoảng thời gian xác định
Thời gian + までに + động từ
❖ Ý nghĩa:
Làm gì đó trước khi đến khoảng thời gian nào đó
❖ Cách dùng
Thường dùng diễn tả hạn phải làm xong một việc gì đó
例文:
1. 週末 ( しゅうまつ ) までにレポートを書かなければなりません
⇒ Phải viết báo cáo trước cuối tuần
2. 卒業式までに、スーツを買ってください
⇒ Hãy mua 1 bộ suit cho tới trước lễ tốt nghiệp
3. 彼 ( かれ ) が来るまでに、全部 ( ぜんぶ ) かたずけましょう
⇒ Cùng dọn dẹp trước khi anh ấy tới nào
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫