~ できます
V nguyên thể + ことができます
❖ Ý nghĩa:
Có thể làm V
❖ Cách dùng
Để diễn đạt khả năng có thể làm một việc gì đó, một việc trong tầm tay mình
❖ Phủ định
Vることができません
例文:
1. わたしはバイクを修理 ( しゅうり ) することができます
⇒ Tôi có thể sửa xe máy
2. 英語 ( えいご ) をはなすことができません
⇒ Tôi không nói được tiếng Anh
3. 毎日 ( まいにち ) 5時 ( じ ) におきることができません
⇒ Mỗi ngày đều dậy lúc 5 giờ là một việc không thể
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫