V nguyên thể + ことができます
❖ Ý nghĩa:
Có thể làm V
❖ Cách dùng
Để diễn đạt khả năng có thể làm một việc gì đó, một việc trong tầm tay mình
❖ Phủ định
Vることができません
1. わたしはバイクを修理 ( しゅうり ) することができます
⇒ Tôi có thể sửa xe máy
2. 英語 ( えいご ) をはなすことができません
⇒ Tôi không nói được tiếng Anh
3. 毎日 ( まいにち ) 5時 ( じ ) におきることができません
⇒ Mỗi ngày đều dậy lúc 5 giờ là một việc không thể
212.39
前日比: 1JPY = 212.78 VND
-0.39 (-0.18%)
Cập nhật: 2021-02-27 12:16:45 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC