~ あとで
V た + ことがあります
❖ Ý nghĩa:
Đã từng làm V
Đã có lần làm V
❖ Cách dùng
Để nói rằng mình đã có trải nghiệm làm một việc gì đó
❖ Phủ định
V たことがありません
⇒ Chưa từng làm việc gì đó
例文:
1. わたしは日本へ行ったことがあります
⇒ Tôi đã từng đi Nhật rồi
2. 彼女 ( かのじょ ) に会ったことがありません
⇒ Tôi chưa từng được gặp cô ấy
3. わたしは 車に乗ったことがない
⇒ Tôi chưa được đi xe oto bao giờ
4. きものを着たことがあります
⇒ Tôi đã từng được mặc kimono rồi
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫