❖ Ý nghĩa:
Đã từng làm V
Đã có lần làm V
❖ Cách dùng
Để nói rằng mình đã có trải nghiệm làm một việc gì đó
❖ Phủ định
V たことがありません
⇒ Chưa từng làm việc gì đó
1. わたしは日本へ行ったことがあります
⇒ Tôi đã từng đi Nhật rồi
2. 彼女 ( かのじょ ) に会ったことがありません
⇒ Tôi chưa từng được gặp cô ấy
3. わたしは 車に乗ったことがない
⇒ Tôi chưa được đi xe oto bao giờ
4. きものを着たことがあります
⇒ Tôi đã từng được mặc kimono rồi
218.42
前日比: 1JPY =218.14 VND
0.28 (0.13%)
Cập nhật: 2021-01-23 01:28:11 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC