~ と言っていました
A さんは ~ từ thể thường ( だ ) と言っていました
❖ Ý nghĩa:
Anh A đã nói là...
❖ Cách dùng:
Để diễn dạt trực tiếp lại lời của ai đó ngôi thứ 3
❖ Phủ định:
と言っていません
⇒ không nói là..
例文:
1. A さんは明日休むと言っていました
⇒ Anh A bảo rằng ngày mai sẽ nghỉ
2. 彼女は彼氏と分かれたと言っていました
⇒ Cô ấy nói là đã chia tay bạn trai rồi
3. 上司は今から会議だといっていましたよ
⇒ Sếp bảo sắp họp đấy
4. 彼は結婚したと言っていないでしょう
⇒ Anh ấy có nói là đã kết hôn rồi đâu
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫