〜 と書いて / よんで + あります
1. V thể thường + ( だ ) と書いてあります
❖ Ý nghĩa:
Ở đâu đó có viết gì đó
❖ Ví dụ:
黒板に「おはよう」と書いてあります
⇒ Trên bảng đen có viết chữ " Ohayou "
2. V thể thường + ( だ ) と読んでいます
❖ Ý nghĩa:
Đọc là ...
❖ Ví dụ
この漢字は 「 いち 」と読んでいます
⇒ Chữ kanji này đọc là " ichi "
例文:
1. この本に 「ラム」と書いてあります
⇒ Trong quyển sách này có ghi tên Lâm
2. メッセージに 「 またね 」と書いてあります
⇒ Trong tin nhắn có ghi " gặp lại sau nhé "
3. わたしの名前はベトナム国で 「 ラム 」と読んでいます
⇒ Tên của tôi trong tiếng Việt đọc là Lâm
4. あの動物は 「 くま 」と読んでいます
⇒ Con vật kia gọi là con gấu
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫