~ あとで
V1 た/ N の + あとで + V2
❖ Ý nghĩa:
Sau V1 hoặc N thì sẽ / đã làm V2.
❖ Cách dùng
Nhấn mạnh sự kết thúc của vế trước, có quan hệ thời gian trước sau rõ ràng.
例文:
1. ごはんを食べたあとでお茶を飲みました
⇒ Ăn cơm xong tôi đã uống trà
2. 学校が終わったあとで遊びに行きます
⇒ Sau khi trường học kết thúc tôi sẽ đi chơi
3. 授業のあとで10分休憩をしました
⇒ Sau tiết học thì tôi đã giải lao 10 phút
4. テストのあとですぐに帰ります
⇒ Xong bài kiểm tra thì tôi lập tức về nhà
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫