❖ Cách dùng :
Vた + (という)ことにする
+ (という)ことになる
❖ Ý nghĩa :
Giả vờ như ~
1.何も知らなかったことにして、通常通りに出勤する。
→ Vờ như không biết chuyện gì, tôi vẫn đi làm bình thường.
2.怒ってるので、彼の質問を聞こえなかったことにする。
→ Vì đang giận nên tôi giả vờ như không nghe thấy câu hỏi của anh ấy.
3.自分のミスではなかったことにして、彼は全然平気な顔をしている。
→ Giả vờ như không phải lỗi của mình, vẻ mặt anh ta rất bình thản.
212.39
前日比: 1JPY = 212.78 VND
-0.39 (-0.18%)
Cập nhật: 2021-02-27 12:16:45 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC