〜に沿って: Tuân theo/ dựa theo ~
❖ Cách dùng
N + に沿って
N + に沿う・に沿った+ N
Thường đi với những từ mang tính quy tắc, chuẩn mực (Luật, phương châm, quy định…) Vế sau là câu thể hiện hành động tuân theo chuẩn mực đó.
❖ Ý nghĩa
Tuân theo, dựa theo, không thể lệch khỏi điều gì.
例文:
1. 日本の運動会はプログラムに沿って順番に進めています
→ Hội thể thao của Nhật Bản dựa theo chương trình mà lần lượt tiến hành
2. 新人の店員たちはアニュアルに沿ってやり方でお客様に応対している
→ Các nhân viên của hàng mới dựa theo cách làm hàng năm mà đối đãi với khách hàng
3. この川に沿って真っすぐ行くと、駅です。
→ Đi thẳng dọc theo dòng sông này là đến ga.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫