~ みたい: Giống như là ~
❖ Cách dùng
N/Aい/na/V(普)✙ みたいだ/みたいに
N/Aい/na/V(普) ✙ みたいな ✙ N
❖ Ý nghĩa
『みたい』Thể hiện sự suy đoán của người nói;so sánh những người/vật có tính chất tương tự hoặc là đưa ra ví dụ tiêu biểu để so sánh.
例文:
1. 彼の話し方は女みたいだ。
Cách nói chuyện của anh ta như con gái vậy.
2. リンさんみたいに日本語にほんごがうまくなりたい。
Tôi muốn giỏi tiếng nhật như bạn Linh.
3. 明日あしたは雨あめみたいね。
Có vẻ ngày mai trời mưa.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫