Mẫu câu もし~たなら : Giả sử là ~ thì

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu もし~たなら : Giả sử là ~ thì

もし~たなら-:-Gia-su-la-~-thi

もし~たなら : Giả sử là ~ thì

❖  Cách dùng

もし ✙ Ⅴた(な)ら

もし ✙ A かった(な)ら

もし ✙ na/N だった(な)ら

❖  Ý nghĩa 

『もし~たなら』Dùng khi muốn đưa ra giả thuyết về một sự việc không có thật và hệ quả của sự việc không có thật đó.

Giả sử là…thì…

例文:

1. もし試験を受けていたなら、合格していたと思う。

Giả sử tham gia thi thì tôi nghĩ tôi đã đậu rồi.

2. もし彼が社長でなかったなら、会社はつぶれていたと思う。

Nếu anh ấy không phải là giám đốc thì tôi nghĩ công ty đã sụp đổ rồi.

3. もし,留学しなかったなら、今ごろは国で結婚しているだろう。

Nếu không đi du học thì bây giờ ở nước tôi chắc đã kết hôn rồi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban