Mẫu câu もし~としても: Giả sử là ~ thì cũng ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu もし~としても: Giả sử là ~ thì cũng ~

もし~としても:-Gia-su-la-~-thi-cung-~

もし~としても: Giả sử là ~ thì cũng ~

❖ Cách dùng

もし✙ Aい/na/N/V(普) ✙ としても

もし✙ Aい/na/N/V(普) ✙ としたって

❖ Ý nghĩa

『もし~としても』Dùng khi nói đến giả định mang tính khả thi thấp. としたって được dùng nhiều trong kaiwa, hội thoại hàng ngày.

Giả sử…thì cũng…

例文:

1. もし休みが取れたとしても、旅行には行かないつもりです。

Giả sử là lấy được ngày nghỉ thì tôi cũng không định đi du lịch.

2. もしお金がたくさんあったとしても、そんなものは買わない。

Nếu có nhiều tiền thì tôi cũng không mua cái đó.

3. もし決勝戦に残ったとしたって、優勝は難しいでしょう。

Giả sử có đến được vòng chung kết thì chiến thắng cũng sẽ rất khó khăn.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban