もしかすると~かもしれない: Có lẽ là ~/ Có khả năng là ~
❖ Cách dùng
もしかすると / もしかしたら ✙ Aい / V(普) ✙ かもしれない
もしかすると / もしかしたら ✙ Nだ / naだ ✙ かもしれない
❖ Ý nghĩa
『もしかすると~かもしれない』Dùng khi miêu tả sự suy đoán của người nói và sự suy đoán này thường dựa trên cảm tính.
Có lẽ là/có khả năng là…
例文:
1. もしかすると彼の話はうそかもしれない。
Có khả năng câu chuyện của anh ấy là nói dối.
2.もしかするとあそこに座っている人は有名な人かもしれない。
Có khả năng người đang ngồi ở chỗ kia là người nổi tiếng.
3. もしかすると明日は忙しいかもしれない。
Có lẽ ngày mai sẽ bận rộn.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫