もしも~なら: Giả sử ~ thì cũng ~
❖ Cách dùng
もしも ✙ Aい/na/N/V(普) ✙ なら
もしも ✙ Aい/na/N/V(普) ✙ たら
もしも ✙ Aい/Vても
もしも ✙ Aい/Vでも
❖ Ý nghĩa
『もしも~なら』Dùng trong trường hợp đưa ra điều kiện giả định.
Giả sử/nếu…thì/thì cũng…
例文:
1. もしも生まれ変われるなら、男になりたい。
Nếu được sinh ra lần nữa, tôi muốn trở thành con trai.
2. もしも地震が起きても、この家、丈夫だから倒れない。
Dù động đất có xảy ra thì căn nhà này rất vững chắc nên sẽ không thể đổ được.
3. なぜそんなことをするのですか。もしも私があなたなら
ぜったいにしないでしょう。
Tại sao bạn lại làm chuyện đó? Nếu tôi là bạn tôi sẽ không bao giờ làm điều đó đâu.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫