Mẫu câu 〜に伴って・〜とともに: Cùng ~ cùng

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜に伴って・〜とともに: Cùng ~ cùng

〜に伴って・〜とともに:-Cung-~-cung

〜に伴って・〜とともに: Cùng ~ cùng

❖  Cách dùng

Nする・Vる + に伴って・とともに

Nする + に伴う + N

Vế trước và sau đều là câu thể hiện sự thay đổi. Với とともに sự thay đổi ở hai vế trước và sau là cùng chiều ( A càng xấu thì B càng xấu, A càng tốt thì B càng tốt). に伴って không cần cùng chiều cũng được.

❖  Ý nghĩa

Cùng với sự thay đổi theo một chiều hướng của một sự vật, hiện tượng, cũng có một sự vật hiện tượng khác thay đổi, không theo chiều hướng rõ ràng

例文:

1. 入学する留学生数の変化に伴って、クラス数を変える必要がある

Với lượng du học sinh nhập học thay đổi kéo theo  số lớp học cũng cần thay đổi

2. 経済の回復とともに、人々の表情も明るなってきた

Kinh tế hồi phục kéo theo việc biểu cảm của mọi người rạng rỡ hơn

3. 経済の不況に伴って、失業した人が増えている。

Cùng với việc tình hình kinh tế kém đi, số người thất nghiệp cũng tăng theo.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban