〜次第だ:
❖ Cách dùng
N + 次第だ
Đi kèm với những từ thể hiện sự đa dạng, có nhiều cái khác nhau. Vế sau là sự thay đổi ứng với phần đằng trước hoặc đưa ra quyết định.
❖ Ý nghĩa
Nếu yếu tố nào thay đổi thì kết quả cũng thay đổi. Quyết định phụ thuộc vào một yếu tố
例文:
1. 人生が楽しいかどうかは考え方次第だ
Cuộc sống có vui hay không là phụ thuộc vào cách suy nghĩ
2. この夏のトレーニング次第で秋の試合に勝てるかどうかが決まる
Phụ thuộc vào luyện tập trong mùa hè mà việc có thể thắng trận đấu mùa thu hay không sẽ được quyết định
3. 先日お伝えした日程に誤りがありましたので、ご連絡を差し上げた次第です。
Do vậy, chúng tôi liên lạc với quý công ty vì có sai xót trong lịch trình thông báo hôm trước.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫