〜応じて: Hãy ~
❖ Cách dùng
N + に応じて
N + に応じた + N
Đi với những từ thể hiện sự thay đổi có thể dự đoán được (thể lực, tuổi tác, thời tiết…) Vế sau là câu mang ý nghĩa thay đổi cho phù hợp, ứng với điều đó.
❖ Ý nghĩa
Sự thay đổi cho phù hợp, ứng với điều gì đó
例文:
1. お子さんの年齢に応じて本を選んであげてください
Hãy trọn sách ứng với lứa tuổi của con bạn
2. 無理をしないで体力に応じた運動をしましょう
Đừng quá sức, hãy vận động phù hợp với thể lực của mình nào
3. 人数に応じて、いろいろなパーティープランが選べます。
Có rất nhiều kế hoạch tổ chức tiệc cho các bạn lựa chọn tuỳ theo số lượng người tham gia.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫