Mẫu câu Hỏi giờ trong tiếng Nhật

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu Hỏi giờ trong tiếng Nhật

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-09 01:05:32

Hoi-gio-trong-tieng-Nhat

Hỏi giờ trong tiếng Nhật

1. 今 ( いま ) は ~ 時 ( じ ) ~ 分 ( ふん ) です

⇒ Bây giờ là ... giờ...phút.

Ví dụ: 今は9じ45ふんです

❖ Cách đếm giờ tiếng Nhật:

■ いちじ: Một giờ

■ にじ:Hai giờ

■ さんじ:Ba giờ

■ よじ:Bốn giờ

■ ごじ:Năm giờ

■ ろくじ:Sáu giờ

■ しちじ:Bảy giờ

■ はちじ:Tám giờ

■ くじ:Chín giờ

■ じゅうじ:Mười giờ

■ じゅういちじ:Mười một giờ

■ じゅうにじ:Mười hai giờ

❖ Đếm phút tiếng nhật: 

■ いっぷん:Một phút

■ にふん:Hai phút

■ さんぷん:Ba phút

■ よんぷん:Bốn phút

■ ごふん:Năm phút

■ ろっぷん:Sáu phút

■ ななふん:Bảy phút

■ はっぷん:Tám phút

■ きゅうふん:Chín phút

■ じゅっぷん:Mười phút

■ にじゅっぷん:Hai mười phút

■ さんじゅっぷん:Ba mười phút

2. ~ 何時 ( なんじ) ですか。

⇒ ~ mấy giờ rồi

❖ Ý nghĩa: Dùng để hỏi giờ, hỏi ở đâu đó đang là mấy giờ.

例文:

1. 今 ( いま ) は10時 (じ) 30分 (ふん) です

⇒ Bây giờ là 10 giờ 30 phút

2. ベトナム ( いま ) は何時 ( なんじ ) ですか

⇒ Việt nam bây giờ là mấy giờ rồi

ベトナムは ( いま ) 8時 ( じ ) 30分 (ふん )です

⇒ Việt nam bây giờ là 8 giờ 30 phút


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban