1. 今 ( いま ) は ~ 時 ( じ ) ~ 分 ( ふん ) です
⇒ Bây giờ là ... giờ...phút.
Ví dụ: 今は9じ45ふんです
❖ Cách đếm giờ tiếng Nhật:
■ いちじ: Một giờ
■ にじ:Hai giờ
■ さんじ:Ba giờ
■ よじ:Bốn giờ
■ ごじ:Năm giờ
■ ろくじ:Sáu giờ
■ しちじ:Bảy giờ
■ はちじ:Tám giờ
■ くじ:Chín giờ
■ じゅうじ:Mười giờ
■ じゅういちじ:Mười một giờ
■ じゅうにじ:Mười hai giờ
❖ Đếm phút tiếng nhật:
■ いっぷん:Một phút
■ にふん:Hai phút
■ さんぷん:Ba phút
■ よんぷん:Bốn phút
■ ごふん:Năm phút
■ ろっぷん:Sáu phút
■ ななふん:Bảy phút
■ はっぷん:Tám phút
■ きゅうふん:Chín phút
■ じゅっぷん:Mười phút
■ にじゅっぷん:Hai mười phút
■ さんじゅっぷん:Ba mười phút
2. ~ 何時 ( なんじ) ですか。
⇒ ~ mấy giờ rồi
❖ Ý nghĩa: Dùng để hỏi giờ, hỏi ở đâu đó đang là mấy giờ.
例文:
1. 今 ( いま ) は10時 (じ) 30分 (ふん) です
⇒ Bây giờ là 10 giờ 30 phút
2. ベトナム今 ( いま ) は何時 ( なんじ ) ですか
⇒ Việt nam bây giờ là mấy giờ rồi
ベトナムは今 ( いま ) 8時 ( じ ) 30分 (ふん )です
⇒ Việt nam bây giờ là 8 giờ 30 phút