Mẫu câu 〜につけて: Mỗi lần~ thấy ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜につけて: Mỗi lần~ thấy ~

〜につけて:-Moi-lan~-thay-~

〜につけて: Mỗi lần~ thấy ~

❖  Cách dùng

Vる + につけて

 Vế sau là câu liên quan đến cảm giác, cảm xúc. Ngoài ra, 何かにつけてlà cách nói thông dụng có nghĩa là “Mỗi khi có điều gì đó xảy ra”, với trường hợp này có thể không phải là câu thể hiện cảm xúc cũng được.

❖  Ý nghĩa 

Mỗi khi làm điều gì thì có cảm xúc thế nào

例文:

1. この絵を見るにつけて、心に希望がわいてくる

Mỗi lần ngắm bức tranh này, hi vọng trong tim tôi lại sôi sục

2. 彼女のうわさを聞くにつけて、心配になる

Mỗi lần nghe tin đồn về cô ấy, tôi lại thấy lo lắng

3. 一生懸命勉強する子供たちを見るにつけ、この仕事をやっていて、本当によかったと思う。

Cứ mỗi khi nhìn thấy tụi trẻ con chăm chỉ học hành là tôi lại cảm thấy công việc mình làm thực sự ý nghĩa. (thực sự đã đúng khi lựa chọn làm công việc này)


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban