
~ たり ~ たり + します
❖ Chia thể たり
Động từ thể た thêm り vào ta sẽ có Vたり
❖ Cách dùng:
- Để liệt kê các hành động
- Liệt kê mà không cần quan tâm thứ tự hành động ra sao
- Động từ cuối là します
❖ Phủ định
たり ~ たり しません
⇒ Không làm những cái như thế
例文:
1. 昨日 ( きのう ) は遊んだり、勉強したりしました
⇒
2. 日曜日 ( にちようび ) は本 ( ほん ) を読んだり、ゲームをしたりしています
⇒ Chủ nhật thì hay đọc sách hoặc chơi game
3. 昨日 ( きのう ) 学校 ( がっこう ) へ行ったり、買い物 ( かいもの ) したり、子供 ( こども ) と遊んだりしました
Hôm qua tôi đã làm những việc như là tới trường, mua sắm, chơi với con
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫