❖ Ý nghĩa:
Trở nên như thế nào đó
1.1 Tính từ đuôi い bỏ い + くなります
❖ Ví dụ:
おいしい ⇒ おいしくなります
⇒ trở nên ngon hơn
たかい ⇒ たかくなります
⇒ trở nên cao hơn
1.2 Tính từ đuôi な bỏ な + になります
❖ Ví dụ
元気 ( げんき ) ⇒ 元気になります
⇒ trở nên khoẻ mạnh
きれい ⇒ きれいになります
⇒ trở nên xinh đẹp
❖ Ý nghĩa:
Trở thành 1 cái gì đó
❖ Ví dụ:
彼 ( かれ ) は社長 ( しゃちょう ) になりました
1. 冬 ( ふゆ ) にさむくなります
⇒ mùa đông thì sẽ trở lạnh
2. うわぎをきたらあたたかくなりました
⇒ mặc áo khoác vào nên ấm rồi
3. 日本語が上手 ( じょうず ) になりました
⇒ đã trở nên giỏi tiếng Nhật rồi
4. 彼は社長 ( しゃちょう )になりたいと言っていました
⇒ anh ấy bảo anh ấy muốn làm giám đốc
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC