〜 なります
1. Tính từ + なります
❖ Ý nghĩa:
Trở nên như thế nào đó
1.1 Tính từ đuôi い bỏ い + くなります
❖ Ví dụ:
おいしい ⇒ おいしくなります
⇒ trở nên ngon hơn
たかい ⇒ たかくなります
⇒ trở nên cao hơn
1.2 Tính từ đuôi な bỏ な + になります
❖ Ví dụ
元気 ( げんき ) ⇒ 元気になります
⇒ trở nên khoẻ mạnh
きれい ⇒ きれいになります
⇒ trở nên xinh đẹp
2. Danh từ + になります
❖ Ý nghĩa:
Trở thành 1 cái gì đó
❖ Ví dụ:
彼 ( かれ ) は社長 ( しゃちょう ) になりました
例文:
1. 冬 ( ふゆ ) にさむくなります
⇒ mùa đông thì sẽ trở lạnh
2. うわぎをきたらあたたかくなりました
⇒ mặc áo khoác vào nên ấm rồi
3. 日本語が上手 ( じょうず ) になりました
⇒ đã trở nên giỏi tiếng Nhật rồi
4. 彼は社長 ( しゃちょう )になりたいと言っていました
⇒ anh ấy bảo anh ấy muốn làm giám đốc
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫