❖ Ý nghĩa:
Để nói về thời gian làm gì đó
❖ Ví dụ:
食べる時間は1時間です
⇒ Thời gian ăn là 1 tiếng
❖ Ý nghĩa:
Nói về lời hứa, cuộc hẹn làm gì đó
❖ Ví dụ
1. 友達 ( ともだち ) と遊ぶ約束がある
⇒ Có lời hứa đi chơi với bạn
2. 彼に会う用事がある
⇒ Có cuộc hẹn gặp riêng với anh ấy
1. 毎日 ( まいにち ) 勉強 ( べんきょう ) する時間は8時間です
⇒ Thời gian học mỗi ngày là 8 tiếng lận
2. 将来 ( しょうらい ) 彼女と結婚 ( けっこん ) する約束をしました
⇒ Tôi có lời hứa sẽ kết hôn cô ấy trong tương lai
3. 今日は5時から東京 ( とうきょう ) へ行く用事がある
⇒ Hôm nay từ 5 giờ có việc riêng phải đi Tokyo
211.84
前日比: 1JPY = 212.39 VND
-0.55 (-0.26%)
Cập nhật: 2021-03-02 09:46:33 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC