Mẫu câu 時間 / 約束 / 用事

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu 時間 / 約束 / 用事

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-19 12:05:46

時間-/-約束-/-用事

時間 / 約束 / 用事

1. Vる + 時間 ( じかん )

❖ Ý nghĩa:

 Để nói về thời gian làm gì đó

❖ Ví dụ:

食べる時間は1時間です

⇒ Thời gian ăn là 1 tiếng

2. Vる + 約束 / 用事 ( やくそく / ようじ )

❖ Ý nghĩa:

Nói về lời hứa, cuộc hẹn làm gì đó

❖ Ví dụ

1. 友達 ( ともだち ) と遊ぶ約束がある

⇒ Có lời hứa đi chơi với bạn

2. 彼に会う用事がある

⇒ Có cuộc hẹn gặp riêng với anh ấy

例文:

1. 毎日 ( まいにち ) 勉強 ( べんきょう ) する時間は8時間です

⇒ Thời gian học mỗi ngày là 8 tiếng lận

2. 将来 ( しょうらい ) 彼女と結婚 ( けっこん ) する約束をしました

⇒ Tôi có lời hứa sẽ kết hôn cô ấy trong tương lai

3. 今日は5時から東京 ( とうきょう ) へ行く用事がある

⇒ Hôm nay từ 5 giờ có việc riêng phải đi Tokyo


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban