時間 / 約束 / 用事
1. Vる + 時間 ( じかん )
❖ Ý nghĩa:
Để nói về thời gian làm gì đó
❖ Ví dụ:
食べる時間は1時間です
⇒ Thời gian ăn là 1 tiếng
2. Vる + 約束 / 用事 ( やくそく / ようじ )
❖ Ý nghĩa:
Nói về lời hứa, cuộc hẹn làm gì đó
❖ Ví dụ
1. 友達 ( ともだち ) と遊ぶ約束がある
⇒ Có lời hứa đi chơi với bạn
2. 彼に会う用事がある
⇒ Có cuộc hẹn gặp riêng với anh ấy
例文:
1. 毎日 ( まいにち ) 勉強 ( べんきょう ) する時間は8時間です
⇒ Thời gian học mỗi ngày là 8 tiếng lận
2. 将来 ( しょうらい ) 彼女と結婚 ( けっこん ) する約束をしました
⇒ Tôi có lời hứa sẽ kết hôn cô ấy trong tương lai
3. 今日は5時から東京 ( とうきょう ) へ行く用事がある
⇒ Hôm nay từ 5 giờ có việc riêng phải đi Tokyo
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫