~とされる:được nói là ~/được gọi là ~
❖ Cách dùng :
V/N/Aい/Aな + とされる
❖ Ý nghĩa :
được gọi là ~/được cho là ~
例文:
1.技術レベルが高いけど君の大きな欠点は社会人として必要とされている知識がまだ足りないだ。
→ Cậu có trình độ kĩ thuật cao nhưng mà khuyết điểm lớn nhất chính là chưa đủ cái được gọi là tri thức cần thiết của một người đi làm.
2.新しいバージョンの導入計画を促進するとされている。
→ Kế hoạch áp dụng phiên bản mới được cho là đang xúc tiến.
3.木野子は「肉を食べる時」の最も近い食感を持つ植物とされる。
→ Nấm được cho là loại thực vật mang lại cảm giác giống với ăn thịt nhất khi ăn (trong các loại thực vật).
Lưu ý :
Thường dùng trong văn bản, thông tin báo chí, ...
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫