Mẫu câu ~んだって : Nghe nói là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~んだって : Nghe nói là ~

~んだって-:-Nghe-noi-la-~

~んだって : Nghe nói là ~

❖ Cách dùng

Aい/ V(普)✙ んだって

na/ N ✙ なんだって

までだって、からだって、だけだって

❖ Ý nghĩa 

『んだって』Dùng khi muốn tường thuật lại sự việc nghe được, trích dẫn lời của ai đó. Thường dùng trong giao tiếp, hội thoại hàng ngày.

例文:

1. 試験の範囲は教科書の最初から50ページまでだって

Phạm vi của kỳ thi nghe nói là từ đầu sách giáo khoa đến trang 50 đấy.

2. 彼女は愛知あいち大学に合格したんだって

Nghe nói là cô ấy đã đỗ vào trường đại học Aichi đấy.

3. この店のピザ、おいしいんだって

Nghe nói pizza tại cửa hàng này rất ngon.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban