1. Động từ thể ました
❖ Cách chia: ます ⇒ ました
❖ Ý nghĩa: Thể quá khứ, nghĩa là đã làm gì đó
❖ Ví dụ:
たべます ⇒ たべました : đã ăn
ねます ⇒ ねました : đã ngủ
2. Danh từ ( thời gian ) に Động từ
❖ Ý nghĩa: Làm gì vào lúc nào
❖ Ví dụ:
1. 私は6時 ( じ ) に寝 ( ね ) ました
⇒ Tôi đã ngủ lúc 6 giờ
2. 彼 ( かれ ) は昼間 ( ひるま ) に宿題 ( しゅくだい ) をします
⇒ Anh ấy làm bài về nhà vào buổi trưa
3. Danh từ + から Danh từ + まで
❖ Ý nghĩa: Từ ~ đến ( chỉ thời gian hoặc địa điểm )
❖ Ví dụ:
1. 私 ( わたし ) は6時 ( じ ) から10時 ( じ ) まで勉強 ( べんきょう ) しました
⇒ Tôi đã học từ 6 giờ đến 10 giờ
2. 家 ( いえ ) から学校 ( がっこう ) まで
⇒ Từ nhà đến trường
例文:
1. 私は6時 ( じ ) に寝 ( ね ) ました
⇒ Tôi đã ngủ lúc 6 giờ
2. 彼 ( かれ ) は昼間 ( ひるま ) に宿題 ( しゅくだい ) をします
⇒ Anh ấy làm bài về nhà vào buổi trưa
3. 私 ( わたし ) は6時 ( じ ) から10時 ( じ ) まで勉強 ( べんきょう ) しました
⇒ Tôi đã học từ 6 giờ đến 10 giờ
4. 家 ( いえ ) から学校 ( がっこう ) まで
⇒ Từ nhà đến trường