Mẫu câu Làm gì vào lúc nào trong tiếng Nhật

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu Làm gì vào lúc nào trong tiếng Nhật

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-04 04:05:10

Lam-gi-vao-luc-nao-trong-tieng-Nhat

Làm gì vào lúc nào trong tiếng Nhật

1. Động từ thể ました

❖ Cách chia: ます ⇒ ました

❖ Ý nghĩa: Thể quá khứ, nghĩa là đã làm gì đó 

❖ Ví dụ:

たべます ⇒ たべました : đã ăn

ます ⇒ ねました : đã ngủ

2. Danh từ ( thời gian ) に Động từ

❖ Ý nghĩa: Làm gì vào lúc nào 

 Ví dụ: 

1. 私は6時 ( じ ) に寝 ( ね ) ました 

⇒  Tôi đã ngủ lúc 6 giờ

2. 彼 ( かれ ) は昼間 ( ひるま ) に宿題 ( しゅくだい ) をします

⇒ Anh ấy làm bài về nhà vào buổi trưa

3. Danh từ + から Danh từ + まで 

❖  Ý nghĩa: Từ ~ đến ( chỉ thời gian hoặc địa điểm ) 

❖ Ví dụ: 

1. 私 ( わたし ) は6時 ( じ ) から10時 ( じ ) まで勉強 ( べんきょう ) しました

⇒ Tôi đã học từ 6 giờ đến 10 giờ

2. 家 ( いえ ) から学校 ( がっこう ) まで 

⇒ Từ nhà đến trường

例文:

1. 私は6時 ( じ ) に寝 ( ね ) ました 

⇒  Tôi đã ngủ lúc 6 giờ 

2. 彼 ( かれ ) は昼間 ( ひるま ) に宿題 ( しゅくだい ) をします

⇒ Anh ấy làm bài về nhà vào buổi trưa

3. 私 ( わたし ) は6時 ( じ ) から10時 ( じ ) まで勉強 ( べんきょう ) しました

⇒ Tôi đã học từ 6 giờ đến 10 giờ

4. 家 ( いえ ) から学校 ( がっこう ) まで 

⇒ Từ nhà đến trường


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban