❖ Cách chia: ます ⇒ ました
❖ Ý nghĩa: Thể quá khứ, nghĩa là đã làm gì đó
❖ Ví dụ:
たべます ⇒ たべました : đã ăn
ねます ⇒ ねました : đã ngủ
❖ Ý nghĩa: Làm gì vào lúc nào
❖ Ví dụ:
1. 私は6時 ( じ ) に寝 ( ね ) ました
⇒ Tôi đã ngủ lúc 6 giờ
2. 彼 ( かれ ) は昼間 ( ひるま ) に宿題 ( しゅくだい ) をします
⇒ Anh ấy làm bài về nhà vào buổi trưa
❖ Ý nghĩa: Từ ~ đến ( chỉ thời gian hoặc địa điểm )
❖ Ví dụ:
1. 私 ( わたし ) は6時 ( じ ) から10時 ( じ ) まで勉強 ( べんきょう ) しました
⇒ Tôi đã học từ 6 giờ đến 10 giờ
2. 家 ( いえ ) から学校 ( がっこう ) まで
⇒ Từ nhà đến trường
1. 私は6時 ( じ ) に寝 ( ね ) ました
⇒ Tôi đã ngủ lúc 6 giờ
2. 彼 ( かれ ) は昼間 ( ひるま ) に宿題 ( しゅくだい ) をします
⇒ Anh ấy làm bài về nhà vào buổi trưa
3. 私 ( わたし ) は6時 ( じ ) から10時 ( じ ) まで勉強 ( べんきょう ) しました
⇒ Tôi đã học từ 6 giờ đến 10 giờ
4. 家 ( いえ ) から学校 ( がっこう ) まで
⇒ Từ nhà đến trường
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC