Mẫu câu ~ ないことはない: Không phải là không

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ ないことはない: Không phải là không

~-ないことはない:-Khong-phai-la-khong

~ ないことはない: Không phải là không

❖ Cách dùng

Aくない ✙ ことはない

na じゃない ✙ ことはない

Vない ✙ ことはない

Vられない ✙ ことはない

❖ Ý nghĩa 

『ないことはない』Dùng trong trường hợp muốn nói rằng không phải bản thân phủ định sự việc, sự vật mà muốn bày tỏ lý do, mức độ thấp hơn so với phủ định.

例文:

1. 鶏肉は、食べないことはないですが、あまり好きではありません。

Thịt gà không phải là không ăn mà tôi không thích lắm.

2. 走れば間に合わないことはないよ。急いそごう!

Nếu chạy nhanh thì không có chuyện không kịp đâu. Hãy nhanh lên!

3. 車を運転できないことはないんですが、ほとんどしません。

Không phải là tôi không thể lái xe ôtô mà hầu như không lái thôi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban