Mẫu câu ~ なんか: Mấy thứ như ~ / Mấy chuyện như ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ なんか: Mấy thứ như ~ / Mấy chuyện như ~

~-なんか:-May-thu-nhu-~--May-chuyen-nhu-~

~ なんか: Mấy thứ như ~ / Mấy chuyện như ~

❖ Cách dùng 

Aい/na/N/V(普) ✙ なんか/なんて/など

[文] ✙ なんか/なんて/など

❖ Ý nghĩa 

『なんか』Dùng khi muốn đánh giá thấp sự việc, sự vật nào đó. Hoặc là người nói muốn nhấn mạnh sự phủ định với sự việc, sự vật, theo sau thường là động từ mang ý phủ định

例文:

1. お化粧なんかしてはいけません。

Mấy chuyện như trang điểm thì không được.

2. 日本語でスピーチなどできません。

Mấy cái chuyện phát biểu bằng tiếng Nhật là tôi không thể đâu.

3. こんな天気のいい日に、家の中で仕事なんかしたくない。

Vào ngày đẹp trời như thế này, mấy cái chuyện như ở nhà làm việc là tôi không muốn làm đâu.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban