〜やら〜やら: có ~ có ~
❖ Cách dùng
N・Vる・Aい + やら
Dùng với những từ cùng một nhóm cạnh nhau, nhấn mạnh là có rất nhiều ví dụ, khi đưa ra không có sắp xếp theo thứ tự. Hay dùng với những trường hợp người nói nghĩ là có quá nhiều ví dụ, hoặc là không thể giới hạn rõ ràng được.
❖ Ý nghĩa
Đưa ra ví dụ, ngoài ví dụ đưa ra còn có nhiều cái khác nữa
例文:
1. 娘の結婚式の日は、うれしいやら寂しいやら複雑な気持ちだった
Vào ngày cưới của con gái, cảm xúc của tôi thật phức tạp, có vui, có cô đơn,…
2. テーブルの上には四角いものやら丸いものやらいろいろな形の皿が置いてあった
Trên bàn có đặt nhiều đĩa nhiều loại hình thù, như hình tròn, hình tứ giác…
3. 今日は財布が落とすやら、部長に怒られるやらで、大変な日だった。
Hôm nay vừa bị rơi ví, vừa bị sếp nổi giận, đúng là một ngày xui xẻo.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫