Mẫu câu 〜というか〜というか : Có thể nói cách này hay cách khác

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜というか〜というか : Có thể nói cách này hay cách khác

〜というか〜というか-:-Co-the-noi-cach-nay-hay-cach-khac

〜というか〜というか : Có thể nói cách này hay cách khác

❖ Cách dùng 

Thể thông thường (N・Na) +  というか

Dùng khi giải thích về một sự vật, hiện tượng, đưa ra hai cách nói, nhận định nhưng không thể xác định rõ cái nào chính xác hơn

❖ Ý nghĩa

Có thể nói cách này, hay có thể nói cách khác

例文:

1. あの子は元気がいいというか落ち着きがないというか、静かにじっとしていない子です

Đứa bé ấy có thể nói là năng động, hay có thể nói là không bình tĩnh được, nó là một đứa bé không thể ngồi yên một chỗ

2. この部屋は、仕事場というか物置というか、とにかく仕事に必要な物が全部おいてあるんです

Căn phòng này, có thể nói là nơi dành cho công việc, hay là nơi để đồ, nói chung là toàn bộ những đồ cần thiết cho công việc thì để ở đây

3. 一人であんな危険な場所へ行くとは、無茶というか、無知というか、とにかくわたしには理解できない。

Một mình mà đi đến những chỗ nguy hiểm như thế, nói là liều lĩnh hay là thiếu hiểu biết đi nữa thì tôi cũng không thể hiểu nổi.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban