Mẫu câu 〜といった: ~ như ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜といった: ~ như ~

〜といった:-~-nhu-~

〜といった: ~ như ~

❖ Cách dùng

Đi với những từ thể hiện rằng có nhiều ví dụ có thể đưa ra. Tổ hợp や, とか được sử dụng khá nhiều. 

❖ Ý nghĩa

Đưa ra một loạt ví dụ để sau đó tóm lại điểm chung của các ví dụ

例文:

1. 京都とか鎌倉といった古い街には寺が多い

Ở những con phố cổ như ở Kyoto hay Kamakura, có rất nhiều chùa

2. 私はケーキ、ポテトチップス、ハンバーガーといったカロリーの高いものが大好きなんです

Tôi thích những thứ có lượng calo cao như bánh, khoai tây chiên hay hambuger

3. この日本語学校にはタイ、ベトナムといった東南アジアからの留学生が多い。

Trường tiếng Nhật này có nhiều sinh viên đến từ Đông Nam Á như Việt Nam hay Thái Lan.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban