Mẫu câu 〜を問わず : Không yêu cầu~/ Không đòi hỏi~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜を問わず : Không yêu cầu~/ Không đòi hỏi~

〜を問わず-:-Khong-yeu-cau~-Khong-doi-hoi~

〜を問わず : Không yêu cầu~/ Không đòi hỏi~

❖ Cách dùng

N + を問わず

Đi kèm với những từ có nghĩa bao hàm nhiều mức lớn nhỏ, hoặc nhiều loại khác nhau (年齢 tuổi tác, 国籍  quốc tịch, 天候 thời tiết…) và từ chỉ sự đối lập (男女 Nam nữ, 内外 Trong ngoài, 有無 Có không)

❖ Ý nghĩa 

Không hỏi đến, không yêu cầu về phương diện nào đó, dù có hay không cũng giống nhau

例文:

1. このマラソン大会は性別、年齢を問わず誰でも参加できます

Cuộc thi maraton này không yêu cầu về giới tính, tuổi tác, ai cũng có thể tham gia

2. この仕事は経験の有無を問わず、誰でもできます

Công việc này không đòi hỏi về kinh nghiệm có hay không, ai cũng có thể làm được

3. 国籍を問わず、広く世界中から優秀な人材を集めたい。

Chúng tôi muốn tập trung nhân tài xuất chúng trên toàn thế giới, không kể họ mang quốc tịch gì.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban